Skip to main content

My Beloved Sister

My Beloved Sister
  • English:My Beloved Sister
  • Korean:누나
  • Original Network: MBC(2006)
  • Aired: 2006/08/12 - 2007/02/18
Cast
Summary&Synopsis
em gái (tiếng Hàn: 누나) là một bộ phim truyền hình. Việc phát sóng bắt đầu vào ngày 12-08-2006. Chương trình phát sóng kết thúc vào ngày 18-02-2007. Đài phát sóng là MBC (2006).
Sự giàu có không phải là giá trị tốt nhất! Một bộ phim truyền hình nổi tiếng năm 2006 sẽ khiến bạn phải xem xét lại mục tiêu của mình trong cuộc sống. Sự giàu có không phải là giá trị tốt nhất! Những bộ phim truyền hình nổi tiếng năm 2006 sẽ khiến bạn xem xét lại mục tiêu cuộc sống của mình
Cốt truyện: Seung-joo (Song Yun Ah) mất cha trong một tai nạn bất ngờ và bị ném ra ngoài thế giới cùng với những đứa em của mình, trải qua hai thái cực trong cuộc đời trong một thời gian ngắn. sự sầu nảo
Gặp phải cảnh nghèo khó vốn là điều cô chưa quen, cô phải đối mặt với cơn khủng hoảng suy giảm tinh thần thậm chí còn tệ hơn cả suy sụp tài chính. Nhưng may mắn thay, có một người đàn ông ở bên cạnh luôn dõi theo cô. Đơn giản nhưng đầy tính nhân văn
Với sự giúp đỡ của người đàn ông và gia đình, anh đã vượt qua khủng hoảng và cuối cùng bắt đầu tự đứng vững. . Vai chính trong bộ phim truyền hình Hàn Quốc “Sister” sẽ do Soo, “nữ diễn viên số một mà tôi muốn kết hôn” đảm nhận.
N Yuna. Sự nổi tiếng của bạn diễn Kim Sung Su tăng vọt sau màn diễn xuất đầy nhiệt huyết của cô trong bộ phim Ngôi Nhà Hạnh Phúc. Tuy là người nở muộn nhưng anh là một diễn viên tài năng từng đoạt giải Diễn viên mới. Song Yun Ah vào vai Seung Joo và những người xung quanh anh.
Bộ phim nổi tiếng này sẽ khiến bạn suy nghĩ về cách thức và điều bạn nên theo đuổi trong cuộc sống cũng như thế nào là cuộc sống đúng đắn.


Anh chị em (同氣) dùng để chỉ anh chị em sinh ra cùng cha mẹ, bao gồm cả trường hợp cả cha lẫn mẹ đều giống nhau hoặc một trong hai cha mẹ giống nhau. Ngoài ra, nhau
Mặc dù họ không có quan hệ huyết thống nhưng họ có thể trở thành anh em ruột do cha mẹ tái hôn hoặc nhận con nuôi. Đàn ông là anh em cùng thời, đàn bà
Cùng một khoảng thời gian được gọi là chị em (姊妹), và cùng một khoảng thời gian giữa nam và nữ được gọi là anh chị em (anh trai và em gái cũng được gọi là anh chị em).
Họ cũng được gọi chung là anh chị em. Các thuật ngữ như pro-dong-gi (親同氣) và hand-dong-gi (-同氣) cũng được sử dụng. Động lực (同氣) trong tiếng Anh
Mặc dù đây là một từ trung tính về giới tính như "anh chị em", nhưng nó không được sử dụng phổ biến như "anh chị em". Ngoài ra, Đông Pha (同胞)
Mặc dù từ nguyên này dùng để chỉ anh chị em, nhưng hiện nay nó được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ những người cùng quốc gia hoặc sắc tộc. "Anh chị em" tiếng Anh là
Ban đầu, nó được dùng rộng rãi để chỉ họ hàng, không chỉ giới hạn ở anh chị em, nhưng đến thế kỷ 20, nó bắt đầu củng cố ý nghĩa của nó để chỉ anh chị em. Kể từ khi
Một từ mới “nibling” được tạo ra để chỉ những người anh em họ có cùng ông bà.


Reviews